Ứng dụng:
Dùng chống thấm các hạng mục như:
- Sê-nô, sân thượng, ban-công, bồn hoa, sàn mái…trước khi hòan thiện bằng các lọai vật liệu khác.
- Mặt trong hồ bơi, bể chứa nước sinh họat, sàn, vách, đáy tầng hầm, sàn toa-lét, hố ga…trước khi lát gạch hoặc hòan thiện bề mặt bằng các vật liệu khác.
- Trụ, dầm, mố móng cầu vượt, cầu cảng…
Ưu điểm:
- Khả năng bám dính tốt trên nhiều lọai vật liệu khác nhau.
- Khả năng co giãn, đàn hồi cao, khắc phục hiện tượng nứt nẻ do thay đổi nhiệt độ hay dịch chuyển vết nứt (lên đến 0,3 mm).
- Bền vững, lâu dài khi sử dụng ngòai trời và tiếp xúc thường xuyên với nước.
- Cho phép bề mặt thóat hơi nước nên không tạo áp suất gây bong tróc vật liệu.
- Thi công đơn giản bằng cọ quét hoặc súng phun, dễ bảo dưỡng…
- Không độc, không gây ô nhiễm các nguồn nước (kể cả nước uống) khi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.
- Không gây độc hại đối với người thi công, thân thiện môi trường.
Dạng tồn tại / Màu sắc: | Thành phần A: Chất lỏng trắng sữa. Thành phần B: Bột khô, xám nhạt. Hỗn hợp A+B: Chất lỏng dẻo quánh, xám đen sau khi đóng rắn. |
Khối lượng riêng: | Thành phần A: 1.02 ± 0.01 kg/lít (25oC) Thành phần B: 2.88 ± 0.02 kg/lít (25oC) Hỗn hợp A+B: 1.98 ± 0.05 kg/lít (25oC) |
Tỷ lệ pha trộn: | Thành phần A: Thành phần B = 1:3 (Theo trọng lượng) |
Nhiệt độ thi công: | Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC Nhiệt độ tối đa: + 35oC |
Định mức: | Tối thiểu: 1,0 kg/m2/lớp /1 mm. Tối đa: 2,0 kg/m2/lớp /1 mm. |
Cường độ bám dính: | ≥ 1.0 N/mm2 (28 ngày tuổi đối với bề mặt bê tông) (ASTM D7234 ) |
Tốc độ thẩm thấu nước: | ≤ 2.25 x 10-13 m/s (ở điều kiện áp lực 0.3 kgf/cm2) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.